Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam (Zip code, Postal code) Mã Zip code Việt Nam 2022
Học Wiki xin giới thiệu tới bạn đọc Mã Bưu điện Việt Nam mà chúng tôi đăng tải tại đây.
Mã bưu chính Việt Nam là hệ thống mã do Hiệp hội Bưu chính Thế giới quy định. Mã zip giúp xác nhận vị trí khi gửi thư, gói hàng hoặc được sử dụng để hoàn thành biểu mẫu báo cáo thông tin khi người dùng hoàn tất đăng ký trực tuyến yêu cầu nhập mã zip. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Contents
Mã bưu chính của 63 tỉnh thành Việt Nam năm 2022
1. Mã zip là gì?
– Mã bưu chính (hay còn gọi là mã bưu chính, mã bưu chính, mã bưu chính, …) là hệ thống mã do liên minh bưu chính thế giới quy định, giúp xác định vị trí khi gửi thư từ, gói hàng hoặc để khai báo khi đăng ký thông tin hàng. . Yêu cầu mã này.
Mã bưu chính là một chuỗi các ký tự chữ và số hoặc kết hợp giữa số và chữ cái, được viết với địa chỉ bưu điện nhằm mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của một bức thư hoặc gói hàng. .
2. Đặc điểm của mã bưu chính Việt Nam
Năm 2018, Việt Nam đã có quy định cụ thể về mã bưu chính mới gồm 6 ký tự và chia thành 10 vùng, được đánh số từ 0 đến 9 với các yêu cầu sau:
- Một vùng không quá 10 tỉnh.
- Các tỉnh trong cùng khu vực phải có mã ký tự đầu tiên giống nhau.
- Thành phố trực thuộc trung ương.
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số thứ hai xác định mã quận, huyện, thành phố. thành phố trực thuộc tỉnh, số sau xác định quận, huyện, xã, thành phố và số cuối xác định thị trấn, thôn, huyện hoặc đối tượng cụ thể.
Các mã như +84, 084 là mã điện thoại quốc gia của Việt Nam, không phải mã bưu chính khiến nhiều người nhầm lẫn về điều này.
3. Mã bưu chính của Việt Nam là gì?
Việt Nam chưa có mã bưu chính quốc gia. Khi cần gửi và nhận hàng hóa, gói hàng, bạn có thể trực tiếp gõ mã bưu điện tỉnh / thành phố nơi bạn sinh sống. Trên trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh thành trên cả nước (theo Bưu điện Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
4. Làm thế nào để biết chính xác mã bưu điện của nơi bạn ở?
Dữ liệu trên trang này là mã bưu điện tỉnh / thành phố trực thuộc trung ương, bạn có thể sử dụng thông tin này để tạo tài khoản, nhận gửi hàng hóa, gói hàng.
5. Quy tắc nhập mã bưu chính Việt Nam
00AAHP
- 02 chữ số đầu (00 đến 99) là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- 02 số tiếp theo là mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
- Đầu số 01 tiếp theo là xã, huyện, thành phố.
- 01 chữ số cuối khu phố, thị trấn, ấp, bản, khóm …
Danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành Việt Nam 2022
STT | tỉnh | Mã bưu điện | đất |
Đầu tiên | kẻ khổng lồ | 90000 | Mười |
hai | Bà rịa vũng tàu | 78000 | số 8 |
3 | vị trí container | 97000 | Mười |
4 | Bac Khan | 23000 | 3 |
5 | bac giang | 26000 | 3 |
6 | bắc ninh | 16000 | hai |
7 | cũng được | 86000 | 9 |
số 8 | Bình dương | 75000 | số 8 |
9 | Sự thanh bình | 55000 | 6 |
Mười | bin phuoc | 67000 | 7 |
mười một | binh thuan | 77000 | số 8 |
thứ mười hai | Cà-Mau | 98000 | Mười |
13 | Lớn như là | 21000 | 3 |
14 | Cần Thơ | 94000 | Mười |
mười lăm | Đà Nẵng | 50.000 yên | 6 |
mười sáu | dak lak | 63000-64000 | 7 |
17 | dak nong | 65000 | 7 |
18 | nói tốt | 32000 | 4 |
19 | dong nai | 76000 | số 8 |
hai mươi | tháp dong | 81000 | 9 |
hai mươi mốt | Gia đình | 61000-62000 | 7 |
22 | hà giang | 20000 | 3 |
23 | hà nam | 18000 | hai |
24 | Hà nội | 10.000-14.000 | hai |
25 | hà tinh | 45000-46000 | 5 |
26 | Đại dương | 03000 | Đầu tiên |
27 | Hải phòng | 04000-05000 | Đầu tiên |
28 | Hậu giang | 95000 | Mười |
29 | Sự thanh bình | 36000 | 4 |
30 | Thành phố. Hồ Chí Minh | 70000-74000 | số 8 |
ba mươi mốt | hưng yên | 17000 | hai |
32 | Khánh Hòah | 57000 | 6 |
33 | kiengiang | 91000-92000 | Mười |
3. 4 | KonTum | 60000 | 7 |
35 | tạm biệt | 30000 | 4 |
36 | Lang sơn | 25000 | 3 |
37 | Lào Cai | 31000 | 4 |
38 | lam dong | 66000 | 7 |
39 | Xuyên suốt | 82000-83000 | 9 |
40 | Nam Định | 07000 | Đầu tiên |
41 | Nghệ an | 43000-44000 | 5 |
42 | ninh bình | 08000 | Đầu tiên |
43 | ninh thuận | 59000 | 6 |
44 | phú thọ | 35000 | 4 |
Bốn năm | phú yên | 56000 | 6 |
46 | Quang bình | 47000 | 5 |
47 | Quang nam | 51000-52000 | 6 |
48 | Quảng ngãi | 53000-54000 | 6 |
49 | Quang ninh | 01000-02000 | Đầu tiên |
năm mươi | Quang tri | 48000 | 5 |
51 | soc trang | 96000 | Mười |
52 | con trai | 34000 | 4 |
53 | tay nin | 80000 | 9 |
54 | điềm tĩnh | 06000 | Đầu tiên |
55 | thái nguyên | 24000 | 3 |
56 | Thanh Hoa | 4000-42000 | 5 |
57 | Thuốc nhuộm | 49000 | 5 |
58 | tian giang | 84000 | 9 |
59 | Trà Vinh | 87000 | 9 |
60 | Tuyên Quang | 22000 | 3 |
61 | vinh long | 85000 | 9 |
62 | Vui vẻ | 15000 | hai |
63 | Yên tâm | 33000 | 4 |
Các bạn muốn xem mã chi tiết của từng địa phương, tỉnh / thành phố thì tải file về để xem thêm nhé!