Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2021 – 2022 mang đến bảng ma trận đặc tả các câu hỏi của đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Cánh diều, Kết nối kiến thức với cuộc sống. Bảng ma trận đề thi được soạn theo Thông tư 2 chuẩn 3 mức độ giúp quý thầy cô giáo nhanh chóng xây dựng đề thi Học kì 2 cho học sinh của mình theo đề cương mới.
Ngoài ra, các thầy cô giáo lớp 3, 4, 5 có thể tham khảo bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 theo 4 mức độ của Thông tư 22. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây trên Dữ liệu lớn. Để có thêm kinh nghiệm:
Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 Sách Ma trận Cánh diều
Mạch kiến thức và kỹ năng |
Số câu và dấu câu |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
Toàn bộ |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TH khác |
TNKQ |
TL |
TH khác |
TNKQ |
TL |
TH khác |
TNKQ |
TL |
TH khác |
||||
1. đọc |
một. Đọc và hiểu một văn bản. |
số câu |
hai |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
hai |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
4 |
||||||
Đánh dấu |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2,5 |
||||||||
b) Kiến thức tiếng Việt |
số câu |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
hai |
3 |
|
5 |
|||||
Đánh dấu |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
2,5 |
|
3.5 |
||||||
Toàn bộ |
số câu |
3 |
Ngày thứ nhất |
|
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
|
hai |
|
4 |
4 |
Ngày thứ nhất |
9 |
|
Đánh dấu |
1,5 |
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
0,5 |
|
1,5 |
|
2.0 |
3.5 |
0,5 |
6.0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2021 – 2022
Ma trận Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Sách Cánh diều lớp 2
Năng lực và phẩm chất | Số câu và dấu câu | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Toàn bộ | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC – ĐỊNH LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ BÀI TOÁN |
số câu |
4 |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
hai |
5 |
3 |
||
số câu |
1a, c, d hai |
4 |
1 B |
3.5 |
|||||
Đánh dấu |
hai |
hai |
0,5 |
hai |
2,5 |
4 |
|||
CHO CÁC YẾU TỐ |
số câu |
Ngày thứ nhất |
|
hai |
Ngày thứ nhất |
hai |
|||
số câu |
7b |
7a, c |
|
||||||
Đánh dấu |
0,5 |
Ngày thứ nhất |
0,5 |
Ngày thứ nhất |
|||||
Yếu tố thống kê, xác suất |
số câu |
Ngày thứ nhất |
|
Ngày thứ nhất |
hai |
Ngày thứ nhất |
3 |
||
số câu |
6a |
|
6b |
6c số 8 |
|
|
|||
Đánh dấu |
0,5 |
|
0,5 |
Ngày thứ nhất |
0,5 |
1,5 |
|||
Toàn bộ |
số câu |
6 |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
3 |
|
4 |
7 |
số 8 |
Đánh dấu |
3 |
hai |
0,5 |
2,5 |
|
hai |
3.5 |
6,5 |
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
mạch kiến thức | số câu số câu Đánh dấu |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Toàn bộ | ||||
Di chúc mới |
TL |
Di chúc mới |
TL |
Di chúc mới |
TL |
Di chúc mới |
TL |
||
1. Số liệu và tính toán |
số câu |
3 |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
4 |
3 |
|
Đánh dấu |
3 |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
4 |
3 |
||
2. Hình học và đo lường: |
số câu |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
hai |
Ngày thứ nhất |
|||
Đánh dấu |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
hai |
Ngày thứ nhất |
||||
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất |
số câu |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
||||||
Đánh dấu |
Ngày thứ nhất |
Ngày thứ nhất |
|||||||
Tổng số câu |
5 |
3 |
hai |
6 |
4 |
||||
Tổng điểm |
5 |
3 |
hai |
6 |
4 |
||||
Báo cáo % |
năm mươi% |
30% |
hai mươi% |
60% |
40% |